Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Khoa học Thái Nguyên 2022 - điểm chuẩn TNUS được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Khoa học Thái Nguyên năm học 2022 -2023 cụ thể như sau:
Trường đại học Khoa học Thái Nguyên (mã trường DTZ) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023 của tất cả các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Mức điểm cụ thể từng ngành như sau:
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển Trường ĐH Khoa học theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT - xét tuyển sớm (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) năm 2023 khi đạt điểm chuẩn đối với từng chương trình đào tạo cụ thể như sau:
Trường ĐH Khoa học lưu ý các mức điểm này áp dụng cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển vào từng ngành/chương trình đào tạo; không có điểm chênh lệch giữa các tổ hợp môn xét tuyển. Thang điểm áp dụng cho tổ hợp 3 môn xét tuyển là 30 (thang điểm cho mỗi môn xét tuyển là 10).
Thí sinh được công nhận kết quả trúng tuyển chính thức khi đáp ứng đủ những điều kiện sau: Được công nhận tốt nghiệp THPT năm 2023; đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD-ĐT, đặt nguyện vọng đã đủ điều kiện trúng tuyển trong đợt xét tuyển sớm là nguyên vọng 1 để đảm bảo chắc chắn trúng tuyển.
Trường đại học Khoa học Thái Nguyên (mã trường DTZ) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của tất cả các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Theo lịch công bố điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022, trường Đại học Khoa học (Thái Nguyên) đã thông báo điểm trúng tuyển tất cả các ngành của trường như sau:
Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên thông báo Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) tuyển sinh đại học chính quy theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (đã bao gồm cả điểm ưu tiên) như sau:
Điểm chuẩn học bạ trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên năm 2022 từ 18 đến 23.5 điểm cụ thể như sau:
Trường đại học Khoa học Thái Nguyên (mã trường DTZ) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Trường Đại học Khoa Học - Đại học Thái Nguyên công bố điểm chuẩn các ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021, xem chi tiết thông tin trong bài.
Bổ sung đợt 1:
Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên thông báo điểm trúng tuyển các ngành đào tạo trình độ đại học hệ chính quy theo kết quả được ghi trong học bạ THPT năm 2021 như sau:
Ngày 19/8, Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên thông báo ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với các ngành đào tạo trình độ đại học hệ chính quy theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Trường đại học Khoa học Thái Nguyên (mã trường DTZ) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường đại học Khoa học TN năm 2020 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7420201_CLC | Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh | B00, D07, D08 | 18,5 | Chất lượng cao |
2 | 7380101_CLC | Dịch vụ pháp luật | D01, C00, C14, D84 | 16,5 | Chất lượng cao |
3 | 7810103_CLC | Quản trị khách sạn và Resort | C00, D01, C20, D66 | 16,5 | Chất lượng cao |
4 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D08, B04 | 17 |
|
5 | 7380101 | Luật | D01, C00, C14, D84 | 15 |
|
6 | 7340401 | Khoa học quản lý | D01, C00, C14, D84 | 15 |
|
7 | 7440217 | Địa lý tự nhiên | A00, D01, C04, C20 | 15 |
|
8 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, D01, C14 | 15 |
|
9 | 7460117 | Toán - Tin | A00, D84, D01, C14 | 15 |
|
10 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hoá học | B00, A11, D01, C17 | 15 |
|
11 | 7720203 | Hoá dược | B00, A11, D01, C17 | 15 |
|
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, D01, C20, D66 | 15 |
|
13 | 7810101 | Du lịch | C00, D01, C20, C04 | 15 |
|
14 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00, B00, D01, C14 | 15 |
|
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66 | 15 |
|
16 | 7760101 | Công tác xã hội | D01, C00, C14, D84 | 15 |
|
17 | 7229030 | Văn học | D01, C00, C14, D84 | 15 |
|
18 | 7229010 | Lịch sử | D01, C00, C14, D84 | 15 |
|
19 | 7320101 | Báo chí | D01, C00, C14, D84 | 15 |
|
20 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | D01, C00, C14, D84 | 15 |
|
21 | 7310630 | Việt Nam học | D01, C00, C14, D84 | 15 |
|
Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét học bạ tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2020, cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7420201 CLC | Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh | B00, D07, D08 | 23 | Chất lượng cao |
2 | 7380101_CLC | Dịch vụ pháp luật | D01, C00, C14, D84 | 21 | Chất lượng cao |
3 | 7810103_CLC | Quản trị khách sạn và Resort | C00, D01, C20, D66 | 21 | Chất lượng cao |
4 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D08, B04 | 21 | Chương trình đại trà |
5 | 7380101 | Luật | D01, C00, C14, D84 | 18 | Chương trình đại trà |
6 | 7340401 | Khoa học quản lý | D01, C00, C14, D84 | 18 | Chương trình đại trà |
7 | 7440217 | Địa lý tự nhiên | A00, D01, C04, C20 | 18 | Chương trình đại trà |
8 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, D01, C14 | 18 | Chương trình đại trà |
9 | 7460117 | Toán - Tin | A00, D84, D01, C14 | 18 | Chương trình đại trà |
10 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hoá học | B00, A11, D01, C17 | 18 | Chương trình đại trà |
11 | 7720203 | Hoá dược | B00, A11, D01, C17 | 18 | Chương trình đại trà |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, D01, C20, D66 | 18 | Chương trình đại trà |
13 | 7810101 | Du lịch | C00, D01, C20, C04 | 18 | Chương trình đại trà |
14 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00, B00, D01, C14 | 18 | Chương trình đại trà |
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66 | 18 | Chương trình đại trà |
16 | 7760101 | Công tác xã hội | D01, C00, C14, D84 | 18 | Chương trình đại trà |
17 | 7229030 | Văn học | D01, C00, C14, D84 | 18 | Chương trình đại trà |
18 | 7229010 | Lịch sử | D01, C00, C14, D84 | 18 | Chương trình đại trà |
19 | 7320101 | Báo chí | D01, C00, C14, D84 | 18 | Chương trình đại trà |
20 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | D01, C00, C14, D84 | 18 | Chương trình đại trà |
21 | 7310630 | Việt Nam học | D01, C00, C14, D84 | 18 | Chương trình đại trà |
Trường đại học Khoa học Thái Nguyên (mã trường DTZ) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường đại học Khoa học TN năm 2020 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7380101 | Luật | C00, C14, D01, D84 | 14 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66 | 13,5 |
3 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00, B04, C18, D08 | 15 |
4 | 7720203 | Hoá dược | A11, B00, C17, D01 | 13,5 |
5 | 7810101 | Du lịch | C00, C04, C14, D01 | 14 |
6 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, C04, C14, D01 | 13,5 |
7 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, C14, D01 | 13,5 |
8 | 7760101 | Công tác xã hội | C00, C14, D01, D84 | 13,5 |
9 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A11, B00, C17, D01 | 13,5 |
10 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, C14, D01 | 13,5 |
11 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00, C14, D01, D84 | 19 |
12 | 7440217 | Địa lý tự nhiên | C00, C04, C20, D01 | 13,5 |
13 | 7340401 | Khoa học quản lý | C00, C14, D01, D84 | 13,5 |
14 | 7320201 | Thông tin - thư viện | C00, C14, D01, D84 | 13,5 |
15 | 7320101 | Báo chí | C00, C14, D01, D84 | 13,5 |
16 | 7229030 | Văn học | C00, C14, D01, D84 | 13,5 |
17 | 7229010 | Lịch sử | C00, C14, D01, D84 | 13,5 |
Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét học bạ tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2019, cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7380101 | Luật | C00, C14, D01, D84 | 18 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66 | 18 |
3 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00, B04, C18, D08 | 18 |
4 | 7720203 | Hoá dược | A11, B00, C17, D01 | 18 |
5 | 7810101 | Du lịch | C00, C04, C14, D01 | 18 |
6 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, C04, C14, D01 | 18 |
7 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, C14, D01 | 18 |
8 | 7760101 | Công tác xã hội | C00, C14, D01, D84 | 18 |
9 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A11, B00, C17, D01 | 18 |
10 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, C14, D01 | 18 |
11 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00, C14, D01, D84 | 18 |
12 | 7440217 | Địa lý tự nhiên | C00, C04, C20, D01 | 18 |
13 | 7340401 | Khoa học quản lý | C00, C14, D01, D84 | 18 |
14 | 7320201 | Thông tin - thư viện | C00, C14, D01, D84 | 18 |
15 | 7320101 | Báo chí | C00, C14, D01, D84 | 18 |
16 | 7229030 | Văn học | C00, C14, D01, D84 | 18 |
17 | 7229010 | Lịch sử | C00, C14, D01, D84 | 18 |
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Trường ĐH Khoa học Thái Nguyên năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2023 tại đây:
Ngoài mời các bạn tham khảo thêm điểm trúng tuyển chương trình đào tạo đại học, cao đẳng chính quy các trường khác tại đây: