Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa 2023 - điểm chuẩn TUCST được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm học 2023 - 2024 cụ thể như sau:
Trường đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa (mã trường DVD) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Trường đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa (mã trường DVD) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa thông báo mức điểm trúng tuyển Đại học chính quy đợt 1 năm 2022 cho các tổ hợp áp dụng đối với thí sinh là học sinh phổ thông thuộc khu vực 3 cụ thể như sau:
Mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT (mã phương thức xét tuyển: 200) cho các tổ hợp xét tuyển của Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2022 từ 15 đến 24 điểm. Cụ thể mức điểm xét trúng tuyển như sau:
Tham khảo các trường đại học công bố điểm chuẩn/điểm sàn năm 2022 mới nhất tại đây:
Trường đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa (mã trường DVD) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn vào trường Đại học Văn Hóa, Thể Thao và Du Lịch Thanh Hóa đã chính thức được công bố đến các thí sinh, xem ngay điểm trúng tuyển phía dưới.
Ghi chú:
1. Mức điểm trên áp dụng đối với thí sinh là học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mức chênh lệch giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 1.0 điểm; giữ 2 khu vực kế tiếp là 0.25 điểm theo thang điểm 10
2. Đối với ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh trúng tuyển được thực hiện các chế độ theo Nghị định số 116/2020/NĐ-CP ngày 25/09/2020 của chính phủ về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm.
Ngày 25/8, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2021 thông báo mức điểm xét trúng tuyển dựa trên kết quả học tập THPT cho các tổ hợp xét tuyển, cụ thể như sau:
Ghi chú:
- Điểm trúng tuyển đối với thí sinh xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT: là tổng trung bình 2 môn thuộc tổ hợp xét tuyển ở 3 học kỳ (kỳ I, kỳ 2 lớp 11; học kỳ 1 lớp 12) không tính điểm ưu tiên khu vực, đối tượng;
- Đối với ngành Sư phạm âm nhạc, Sư phạm mĩ thuật: ĐTB môn Văn phải đạt từ 6.5 trở lên (hoặc học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên; hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên; hoặc ĐTB môn Văn đạt từ 5.0 trở lên và có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt xuất sắc – từ 9.0 trở lên theo thang điểm 10.0);
- Đối với ngành Giáo dục mầm non: 2TB các môn Văn hóa trong tổ hợp xét phải đạt từ 8.0 trở lên (hoặc học lực lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên, hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên);
- Đối với các ngành trong tổ hợp xét có môn năng khiếu: yêu cầu điểm thi năng khiếu từ 5.0 trở lên.
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2021 thông báo thức điểm nhận đăng ký xét tuyển đại học chính quy, cụ thể như sau:
Ghi chú:
1. Mức điểm trên áp dụng đối với thí sinh là học sinh phổ thông thuộc khu vực 3.
Mức chênh lệch giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 1.0 điểm; giữa 2 khu vực kế tiếp là 0,25 điểm đối với thang điểm 10.
2. Đối với ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh trúng tuyển được thực hiện các chế độ theo Nghị định số 116/2020 NĐ-CP ngày 25/09/2020 của chính phủ về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm.
Trường đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa (mã trường DVD) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét tuyển hệ đại học chính quy của trường dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2020, cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 17,5 |
2 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 17,5 |
3 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M10 | 18,5 |
4 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 17,5 |
5 | 7210104 | Đồ hoạ | H00 | 14 |
6 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | H00 | 14 |
7 | 7380101 | Luật | C15; D01; A16; C00 | 14 |
8 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | C15; D01; A16; C00 | 14 |
9 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C15; D01; A16; C00 | 14 |
10 | 7810101 | Du lịch | C15; D01; A16; C00 | 14 |
11 | 7229042 | Quản lý văn hoá | C15; D01; A16; C00 | 14 |
12 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | C15; D01; A16; C00 | 14 |
13 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | C15; D01; A16; C00 | 14 |
14 | 7760101 | Công tác xã hội | C15; D01; A16; C00 | 14 |
15 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C15; D01; A16; C00 | 14 |
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D96; D72; D15 | 14 |
17 | 7810301 | Quản lý Thể dục Thể thao | T00; T01 | 14 |
Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét học bạ tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2020, cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 19,5 |
2 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 19,5 |
3 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M10 | 24 |
4 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 19,5 |
5 | 7210104 | Đồ hoạ | H00 | 15 |
6 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | H00 | 15 |
7 | 7380101 | Luật | C15; D01; A16; C00 | 18 |
8 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | C15; D01; A16; C00 | 18 |
9 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C15; D01; A16; C00 | 18 |
10 | 7810101 | Du lịch | C15; D01; A16; C00 | 18 |
11 | 7229042 | Quản lý văn hoá | C15; D01; A16; C00 | 18 |
12 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | C15; D01; A16; C00 | 18 |
13 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | C15; D01; A16; C00 | 18 |
14 | 7760101 | Công tác xã hội | C15; D01; A16; C00 | 18 |
15 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C15; D01; A16; C00 | 18 |
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D96; D72; D15 | 18 |
17 | 7810301 | Quản lý Thể dục Thể thao | T00; T01 | 15 |
Trường đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa (mã trường DVD) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét tuyển hệ đại học chính quy của trường dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2019, cụ thể như sau:
Mã ngành 7140201 - Giáo dục mầm non - M00; M01: 18 điểm (Lớp 12 học lực Khá; Hạnh kiểm Tốt)
Mã ngành 7140221 - Sư phạm Âm nhạc - N00: 18 điểm (Lớp 12 học lực Khá; Hạnh kiểm Tốt)
Mã ngành 7140222 - Sư phạm Mỹ thuật - H00: 18 điểm (Lớp 12 học lực Khá; Hạnh kiểm Tốt)
Mã ngành 7210104 - Đồ họa - H00: 13 điểm
Mã ngành 7210205 - Thanh nhạc: N00: 13 điểm
Mã ngành 7210404 - Thiết kế thời trang - H00: 13 điểm
Mã ngành 7220201 - Ngôn ngữ Anh - D01; D15; D72; D96: 13 điểm
Mã ngành 7229042 - Quản lý văn hóa - A16; C00; C15; D01: 13 điểm
Mã ngành 7310205 - Quản lý nhà nước - A16, C00; C15; D01: 13 điểm
Mã ngành 7320106 - Công nghệ truyền thông - A16; C00; C15; D01: 13 điểm
Mã ngành 7320201 - Thông tin - thư viện - A16; C00; C15; D01: 13 điểm
Mã ngành 7280101 - Luật - A16; C00; C15; D01: 13 điểm
Mã ngành 7760101 - Công tác xã hội - A16; C00; C15; D01: 13 điểm
Mã ngành 7810101 - Du lịch - A16; C00; C15; D01: 13 điểm
Mã ngành 7810103 - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - A16; C00; C15; D01: 13 điểm
Mã ngành 7810201 - Quản trị khách sạn - A16; C00; C15; D01: 13 điểm
Mã ngành 7810301 - Quản lý thể dục thể thao - T00; T01: 13 điểm
Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét học bạ tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2019, cụ thể như sau:
Mã ngành 7140201 - Giáo dục mầm non - M00; M01: (Lớp 12 học lực Giỏi; Hạnh kiểm Tốt)
Mã ngành 7140221 - Sư phạm Âm nhạc - N00: (Lớp 12 học lực Giỏi; Hạnh kiểm Tốt)
Mã ngành 7140222 - Sư phạm Mỹ thuật - H00: (Lớp 12 học lực Giỏi; Hạnh kiểm Tốt)
Mã ngành 7210104 - Đồ họa - H00: 15 điểm
Mã ngành 7210205 - Thanh nhạc: N00: 19.5 điểm
Mã ngành 7210404 - Thiết kế thời trang - H00: 15 điểm
Mã ngành 7220201 - Ngôn ngữ Anh - D01; D15; D72; D96: 18 điểm
Mã ngành 7229042 - Quản lý văn hóa - A16; C00; C15; D01: 18 điểm
Mã ngành 7310205 - Quản lý nhà nước - A16, C00; C15; D01: 18 điểm
Mã ngành 7320106 - Công nghệ truyền thông - A16; C00; C15; D01: 18 điểm
Mã ngành 7320201 - Thông tin - thư viện - A16; C00; C15; D01: 18 điểm
Mã ngành 7280101 - Luật - A16; C00; C15; D01: 18 điểm
Mã ngành 7760101 - Công tác xã hội - A16; C00; C15; D01: 18 điểm
Mã ngành 7810101 - Du lịch - A16; C00; C15; D01: 18 điểm
Mã ngành 7810103 - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - A16; C00; C15; D01: 18 điểm
Mã ngành 7810201 - Quản trị khách sạn - A16; C00; C15; D01: 18 điểm
Mã ngành 7810301 - Quản lý thể dục thể thao - T00; T01: 15 điểm
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Trường ĐH Văn hóa, Thể thao & Du lịch Thanh Hóa năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Ngoài Xem điểm chuẩn Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa 2022 mời các bạn tham khảo thêm điểm trúng tuyển chương trình đào tạo đại học, cao đẳng chính quy các trường khác tại đây: