Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Việt Bắc 2022 - điểm chuẩn VBU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Việt Bắc năm học 2022 -2023 cụ thể như sau:
Thông tin điểm chuẩn trường ĐH Việt Bắc sẽ sớm được cập nhật, các bạn nhớ F5 liên tục để xem nhanh nhất
Trường đại học Việt Bắc (mã trường DVB) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Trường đại học Việt Bắc chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2021 xét theo phương thức điểm thi THPT, cụ thể như sau:
Đại học Việt Bắc thông báo Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2021 theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2021 của Trường như sau:
Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2021 theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2021 trường Đại học Việt Bắc: Từ 15,00 điểm trở lên (Áp dụng cho 03 tổ hợp môn xét tuyển A00, A01, D01)
(Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển trên áp dụng cho đối tượng là học sinh phổ thông tại Khu vực 3)
Trường đại học Việt Bắc (mã trường DVB) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D01 | 15 |
2 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | A00, A01, D01 | 15 |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01 | 15 |
4 | 7480102 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | A00, A01, D01 | 15 |
5 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 15 |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 15 |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, A01, D10, D14 | 15 |
8 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn quốc | A01, C00, D01, D15 | 15 |
9 | 7810101 | Du lịch | D01, A01, D10, D14 | 15 |
10 | 7380101 | Luật học | D01, A01, D10, D14 | 15 |
Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét tuyển hệ đại học chính quy của trường dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2019, cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D10, D14 | 13 |
2 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01, C00, D01, D15 | 13 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 13 |
4 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 13 |
5 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01, D01 | 13 |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01 | 13 |
7 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D01 | 13 |
8 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01, D01 | 13 |
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Trường ĐH Việt Bắc năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Ngoài mời các bạn tham khảo thêm điểm trúng tuyển chương trình đào tạo đại học, cao đẳng chính quy các trường khác tại đây: