Logo

Trường đại học Hàng Hải Hải Phòng vừa công bố điểm chuẩn năm 2023

Trường đại học Hàng Hải Hải Phòng chính thức công bố điểm chuẩn xét theo điểm thi THPTQG 2023 của các ngành đào tạo. Theo đó, điểm chuẩn của trường lấy từ 18 điểm.
2.1
60 lượt đánh giá

Xem ngay bảng điểm chuẩn 2023 Đại học Hàng Hải Hải Phòng – điểm chuẩn VMU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại đại học Hàng Hải Hải Phòng năm 2023 – 2024 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải Hải Phòng năm 2023

Trường đại học Hàng Hải Hải Phòng (mã trường: HHA) đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023 của các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn theo dõi điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2023 đối với các thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào Trường theo các phương thức: PT1(Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023), PT2 (Xét tuyển kết hợp) và PT3 (Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện THPT (Xét học bạ)). Cụ thể như sau:

Chuyên ngành

Mã chuyên ngành

Tổ hợp Xét tuyển

Điểm trúng tuyển

PT1

PT2

PT3

NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành)

1. Điều khiển tàu biển

D101

A00, A01

C01, D01

22

20

25

2. Khai thác máy tàu biển

D102

20.5

17

24

3. Quản lý hàng hải

D129

23.5

22

27.5

4. Điện tử viễn thông

D104

22

21

26

5. Điện tự động giao thông vận tải

D103

21

20

24

6. Điện tự động công nghiệp

D105

23.75

21

26.5

7. Tự động hóa hệ thống điện

D121

22.5

20

25.5

8. Máy tàu thủy

D106

21

17

22

9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

D107

19.5

17

21

10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi

D108

18

17

21

11. Máy & tự động hóa xếp dỡ

D109

21.5

19.5

23.25

12. Kỹ thuật cơ khí

D116

21.5

19

25

13. Kỹ thuật cơ điện tử

D117

23

19

25.75

14. Kỹ thuật ô tô

D122

24

20

27.25

15. Kỹ thuật nhiệt lạnh

D123

21.75

20

24.5

16. Máy & tự động công nghiệp

D128

22.5

20

24

17. Xây dựng công trình thủy

D110

18

17

22

18. Kỹ thuật an toàn hàng hải

D111

20

17

23.5

19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp

D112

19

17

22

20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng

D113

18

17

22

21. Kiến trúc & nội thất

D127

19

17

22

22. Quản lý công trình xây dựng

D130

21

19

25

23. Công nghệ thông tin

D114

24.5

24

27.75

24. Công nghệ phần mềm

D118

23.5

21.5

27

25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính

D119

22.5

21.5

26.5

26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp

D131

22.75

20

25

27. Kỹ thuật môi trường

D115

A00, A01

D01, D07

21.25

19

24

28. Kỹ thuật công nghệ hóa học

D126

19

17

22

NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành)

29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2)

D124

A01, D01 D10, D14

32.25

32

 

30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2)

D125

32.5

32.25

 

NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành)

31. Kinh tế vận tải biển

D401

A00, A01

C01, D01

24.5

24.25

 

32. Kinh tế vận tải thủy

D410

23.5

23

 

33. Logistics & chuỗi cung ứng

D407

25.75

25.25

 

34. Kinh tế ngoại thương

D402

25

24.75

 

35. Quản trị kinh doanh

D403

24

23.5

 

36. Quản trị tài chính kế toán

D404

23.25

23

 

37. Quản trị tài chính ngân hàng

D411

23

22.75

 

38. Luật hàng hải

D120

22.5

22

 

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành)

39. Kinh tế vận tải biển (CLC)

H401

A00, A01

C01, D01

22.5

22.25

 

40. Kinh tế ngoại thương (CLC)

H402

23

22.75

 

41. Điện tự động công nghiệp (CLC)

H105

21

20

24.5

42. Công nghệ thông tin (CLC)

H114

22

21.5

25.75

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành)

43. Quản lý kinh doanh & Marketing

A403

A01, D01 D07, D15

22.75

22.5

 

44. Kinh tế Hàng hải

A408

22.25

22

 

45. Kinh doanh quốc tế & Logistics

A409

23

22.5

 

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành)

46. Điều khiển tàu biển (Chọn)

S101

A00, A01 C01, D01

19

18

23

47. Khai thác máy tàu biển (Chọn)

S102

18

17

22

Ghi chú: Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; C01: Toán, Văn, Lý; D01: Toán, Văn, Anh; D07: Toán, Hóa, Anh; D10: Toán, Địa, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh. Thí sinh xét tuyển được hưởng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải Hải Phòng năm 2022

Trường đại học Hàng Hải Hải Phòng (mã trường: HHA) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn theo dõi điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học Hàng Hải năm 2022 xét theo điểm thi

Chi tiết điểm chuẩn Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 2022:

Điểm sàn đại học Hàng hải Hải Phòng 2022

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2022 tất cả các ngành, theo đó mức điểm từ 15 đến 22 điểm.

Điểm chuẩn đại học Hàng Hải Hải Phòng 2021

Trường đại học Hàng Hải Hải Phòng (mã trường: HHA) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường ĐH Hàng Hải Hải Phòng 2021 xét theo điểm thi

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2021 đối với các thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào Trường theo phương thức xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021, cụ thể như sau:

Điểm chuẩn đại học Hàng Hải Hải Phòng xét học bạ 2021

Ngày 16/8, trường Đại học Hàng hải Việt Nam thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2021 đối với các thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào Trường theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện THPT (xét học bạ), cụ thể như sau:

Điểm sàn đại học Hàng Hải - Hải Phòng năm 2021

Trường ĐH Hàng hải Việt Nam thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo điểm thi THPT vào hệ đại học chính quy năm 2021 của các chuyên ngành. 

Điểm sàn đại học Hàng Hải Việt Nam 2021

Điểm chuẩn đại học Hàng Hải Hải Phòng 2020

Đại học Hàng Hải Hải Phòng (mã trường: HHA) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường đại học Hàng Hải Hải Phòng năm 2020 xét theo điểm thi

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT của trường đại học Hàng Hải Hải Phòng năm 2020 như sau:

Mã ngành: 7840106D101    Điều khiển tàu biển - A00; A01; C01; D01: 18 điểm    

Mã ngành: 7840106D102    Khai thác máy tàu biển - A00; A01; C01; D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7840106D129    Quản lý hàng hải - A00; A01; C01; D01: 21 điểm    

Mã ngành: 7520207D104    Điện tử viễn thông - A00; A01; C01; D01: 18.75 điểm    

Mã ngành: 7520216D103    Điện tự động giao thông vận tải - A00; A01; C01; D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7520216D105    Điện tự động công nghiệp - A00; A01; C01; D01: 21.75 điểm    

Mã ngành: 7520216D121    Tự động hóa hệ thống điện - A00; A01; C01; D01: 18 điểm    

Mã ngành: 7520122D106    Máy tàu thủy - A00; A01; C01; D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7520122D107    Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi - A00; A01; C01; D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7520122D108    Đóng tàu và công trình ngoài khơi - A00; A01; C01; D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7520103D109    Máy và tự động hóa xếp dỡ - A00; A01; C01; D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7520103D116    Kỹ thuật cơ khí - A00; A01; C01; D01: 19 điểm    

Mã ngành: 7520103D117    Kỹ thuật cơ điện tử - A00; A01; C01; D01: 21.5 điểm    

Mã ngành: 7520103D122    Kỹ thuật ô tô - A00; A01; C01; D01: 23.75 điểm    

Mã ngành: 7520103D123    Kỹ thuật nhiệt lạnh - A00; A01; C01; D01: 18 điểm    

Mã ngành: 7520103D128    Máy và tự động công nghiệp - A00; A01; C01; D01: 15 điểm    

Mã ngành: 7580203D110    Xây dựng công trình thủy - A00; A01; C01; D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7580203D111    Kỹ thuật an toàn hàng hải - A00; A01; C01; D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7580201D112    Xây dựng dân dụng và công nghiệp - A00; A01; C01; D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7580205D113    Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng - A00; A01; C01; D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7480201D114    Công nghệ thông tin - A00; A01; C01; D01: 23 điểm    

Mã ngành: 7480201D118    Công nghệ phần mềm - A00; A01; C01; D01: 21.75 điểm    

Mã ngành: 7480201D119    Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính - A00; A01; C01; D01: 20.25 điểm    

Mã ngành: 7520320D115    Kỹ thuật môi trường - A00; A01; C01; D01: 15 điểm    

Mã ngành: 7520320D126    Kỹ thuật công nghệ hóa học - A00; A01; C01; D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7580201D130    Quản lý công trình xây dựng - A00; A01; C01; D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7580201D127    Kiến trúc và nội thất - H01; H02; H03; H04: 19 điểm    

Mã ngành: 7220201D124    Tiếng Anh thương mại - D01; A01; D10; D14: 30 điểm    

Mã ngành: 7220201D125    Ngôn ngữ Anh - D01; A01; D10; D14: 29.5 điểm

Mã ngành: 7840104D401    Kinh tế vận tải biển - A00; A01; C01; D01: 23.75 điểm    

Mã ngành: 7840104D410    Kinh tế vận tải thủy - A00; A01; C01; D01: 21.5 điểm    

Mã ngành: 7840104D407    Logistics và chuỗi cung ứng - A00; A01; C01; D01: 25.25 điểm    

Mã ngành: 7340120D402    Kinh tế ngoại thương - A00; A01; C01; D01: 24.5 điểm    

Mã ngành: 7340101D403    Quản trị kinh doanh - A00; A01; C01; D01: 23.25 điểm    

Mã ngành: 7340101D404    Quản trị tài chính kế toán - A00; A01; C01; D01: 22.75 điểm    

Mã ngành: 7340101D411    Quản trị tài chính ngân hàng - A00; A01; C01; D01: 22 điểm    

Mã ngành: 7380101D120    Luật hàng hải - A00; A01; C01; D01: 20.5 điểm    

Mã ngành: 7840104H401    Kinh tế vận tải biển (CLC) - A00; A01; C01; D01: 18 điểm    

Mã ngành: 7340120H402    Kinh tế ngoại thương (CLC) - A00; A01; C01; D01: 21 điểm    

Mã ngành: 7520216H105    Điện tự động công nghiệp (CLC) - A00; A01; C01; D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7480201H114    Công nghệ thông tin (CLC) - A00; A01; C01; D01: 19 điểm    

Mã ngành: 7340101A403    Quản lý kinh doanh & Marketing - D15; A01; D07; D01: 20 điểm    

Mã ngành: 7840104A408    Kinh tế Hàng hải - D15; A01; D07; D01: 18 điểm    

Mã ngành: 7340120A409    Kinh doanh quốc tế & Logistics - D15; A01; D07; D01: 21 điểm    

Mã ngành: 7840106S101    Điều khiển tàu biển (Chọn) - A00; A01; C01; D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7840106S102    Khai thác máy tàu biển (Chọn) - A00; A01; C01; D01: 14 điểm

Bảng điểm chuẩn thi THPT của trường đại học Hàng Hải Hải Phòng năm 2020

Điểm sàn đại học Hàng Hải Hải Phòng năm 2020

Dưới đây là danh sách điểm sàn đại học Hàng Hải Hải Phòng năm 2020 như sau:

Nhóm Kỹ thuật & công nghệ (27 Chuyên ngành)

Mã ngành: 7840106D101 Điều khiển tàu biển - A00,A01,C01,D01: 16.0 điểm

Mã ngành: 7840106D102 Khai thác máy tàu biển - A00,A01,C01,D01: 14.0 điểm

Mã ngành: 7840106D129 Quản lý hàng hải - A00,A01,C01,D01: 18.0 điểm

Mã ngành: 7520207D104 Điện tử viễn thông - A00,A01,C01,D01: 16.0 điểm

Mã ngành: 7520216D103 Điện tử động giao thông vận tải - A00,A01,C01,D01: 14.0 điểm

Mã ngành: 7520216D105 Điện tự động công nghiệp - A00,A01,C01,D01: 18.0 điểm

Mã ngành: 7520216D121 Tự động hóa hệ thống điện - A00,A01,C01,D01: 16.0 điểm

Mã ngành: 7520122D106 Máy tàu thủy - A00,A01,C01,D01: 14.0 điểm

Mã ngành: 7520122D1017 Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi - A00,A01,C01,D01: 14.0 điểm

Mã ngành: 7520122D108 Đóng tàu & công trình ngoài khơi - A00,A01,C01,D01: 14.0 điểm

Mã ngành: 7520103D109 Máy & tự động hóa xếp dỡ - A00,A01,C01,D01: 14.0 điểm

Mã ngành: 7520103D116 Kỹ thuật cơ khí - A00,A01,C01,D01: 18.0 điểm

Mã ngành: 7520103D117 Kỹ thuật cơ điện tử - A00,A01,C01,D01: 18.0 điểm

Mã ngành: 7520103D122 Kỹ thuật ô tô - A00,A01,C01,D01:20.0 điểm

Mã ngành: 7520103D123 Kỹ thuật điện lạnh - A00,A01,C01,D01: 14.0 điểm

Mã ngành: 7520103D128 Máy & tự động công nghiệp - A00,A01,C01,D01: 14.0 điểm

Mã ngành: 7580203D110 Xây dựng công trình thủy - A00,A01,C01,D01: 14.0 điểm

Mã ngành: 7580203D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải - A00,A01,C01,D01: 14.0 điểm

Mã ngành: 7580201D112 Xây dựng dân dụng và công nghiệp - A00,A01,C01,D01: 14.0 điểm

Mã ngành: 7580205D113 Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng - A00,A01,C01,D01: 14.0 điểm

Mã ngành: 7480201D114 Công nghệ thông tin - A00,A01,C01,D01: 20.0 điểm

Mã ngành: 7480201D118 Công nghệ phần mềm - A00,A01,C01,D01: 20.0 điểm

Mã ngành: 7480201D119 Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính - A00,A01,C01,D01: 18.0 điểm

Mã ngành: 7520320D118 Kỹ thuật môi trường - A00,A01,C01,D01: 14.0 điểm

Mã ngành: 7520320D126 Kỹ thuật công nghệ hóa học - A00,A01,C01,D01: 14.0 điểm

Mã ngành: 7580201D130 Quản lý công trình xây dựng - A00,A01,C01,D01: 14.0 điểm

Mã ngành: 7580201D127 Kiến trúc & nội thất - H01,H02,H03,H04: 14.0 điểm

Nhóm Ngoại Ngữ (2 chuyên ngành)

Mã ngành: 7220201D124 Tiếng Anh thương mại - D01,A01,D10,D14: 18.0 điểm

Mã ngành: 7220201D125 Ngôn ngữ Anh - D01,A01,D10,D14: 18.0 điểm

Nhóm Kinh tế & Luật (8 chuyên ngành)

Mã ngành: 7840104D401 Kinh tế vận tải biển - A00,A01,C01,D01: 22.0 điểm

Mã ngành: 7840104D410 Kinh tế vận tải thủy - A00,A01,C01,D01: 20.0 điểm

Mã ngành: 7840104D407 Logistics & chuỗi cung ứng - A00,A01,C01,D01: 22.0 điểm

Mã ngành: 7340120D402 Kinh tế ngoại thương - A00,A01,C01,D01: 22.0 điểm

Mã ngành: 7340101D403 Quản trị kinh doanh - A00,A01,C01,D01: 20.0 điểm

Mã ngành: 7340101D404 Quản trị tài chính kế toán - A00,A01,C01,D01: 20.0 điểm

Mã ngành: 7340101D411 Quản trị tài chính ngân hàng - A00,A01,C01,D01: 20.0 điểm

Mã ngành: 7380101D120 Luật hàng hải - A00,A01,C01,D01: 16.0 điểm

Nhóm Chương trình chất lượng cao (4 chuyên ngành)

Mã ngành: 7840104H401 Kinh tế vận tải (CLC) - A00,A01,C01,D01: 16.0 điểm

Mã ngành: 7340120H402 Kinh tế ngoại thương (CLC) - A00,A01,C01,D01: 16.0 điểm

Mã ngành: 7520216H105 Điện tự động công nghiệp (CLC) -A00,A01,C01,D01: 14.0 điểm

Mã ngành: 7480201H114 Công nghệ thông tin (CLC) - A00,A01,C01,D01: 16.0 điểm

Nhóm Chương trình tiên tiến (3 chuyên ngành)

Mã ngành: 7340101A403 Quản lý kinh doanh & Marketing - A01,D01,D07,D15: 18.0 điểm

Mã ngành: 7840104A408 Kinh tế Hàng Hải - A01,D01,D07,D15: 16.0 điểm

Mã ngành: 7340120A409 Kinh doanh quốc tế & Logistics - A01,D01,D07,D15: 20.0 điểm

Nhóm Chương trình lớp chọn (2 chuyên ngành)

Mã ngành: 7840106S101 Điều khiển tàu biển (Chọn) - A00,A01,C01,D01: 14.0 điểm

Mã ngành: 7840106S102 Khai thác máy tàu biển (Chọn) - A00,A01,C01,D01: 14.0 điểm

Bảng điểm nhận xét tuyển ĐKXT điểm thi THPT trường đại học Hàng Hải Hải Phòng 2020

Ngoài ra, các bạn tham khảo thêm về phương thức tuyển sinh của trường đại học Hàng Hải năm 2020:

Phương thức tuyển sinh

1. Phương thức xét tuyển

- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2020

- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng kết hợp, áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đối với những thí sinh có tổng điểm các môn thi THPT quốc gia năm 2019 trong tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường và đáp ứng một trong các hình thức sau:

  • Hình thức 1
    • Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc tương đương trong thời hạn 
  • Hình thức 2
    • Đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên. Các môn thi gồm: Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ.

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện 03 năm học THPT, áp dụng đối với những thí sinh thuộc nhóm Kỹ thuật & Công nghệ (27 chuyên ngành).

  • Tiêu chí xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2017, 2018, 2019,2020 có hạnh kiểm khá trở lên. Xét tuyển theo Điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu. Chuyên ngành Kiến trúc & nội thất sử dụng kết quả thi Vẽ mỹ thuật năm 2019 của các trường ĐH khác trong xét tuyển. Trong đó:

Điểm trung bình tổ hợp môn xét tuyển = (Tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển 03 năm lớp 10, 11, 12; mỗi năm gồm học kỳ 1 và học kỳ 2)/6

Điểm xét tuyển = Điểm trung bình tổ hợp môn xét tuyển + Điểm ưu tiên.

Riêng đối với chuyên ngành Kiến trúc & nội thất:

Điểm xét tuyển = (Tổng điểm 02 môn trong tổ hợp xét tuyển 03 năm lớp 10,  11, 12; mỗi năm gồm học kỳ 1 và học kỳ 2)/6 + Điểm Vẽ mỹ thuật * 2 + Điểm ưu tiên

Điểm trung bình tổ hợp môn xét tuyển lớn hơn hoặc bằng 15.

- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo đặt hàng và học bổng của doanh nghiệp. Chỉ áp dụng cho 02 chuyên ngành Điều khiển tàu biểnvà Khai thác máy tàu biển.

  • Đối tượng: Những thí sinh có tổng điểm các môn thi THPT quốc gia năm 2020 hoặc tổng điểm trung bình của 03 môn theo kết quả của 03 năm THPT (trong tổ hợp môn xét tuyển) cộng với điểm ưu tiên đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy đinh của Nhà trường.

2. Phương thức ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng

  • Xét tuyển thẳng vào tất cả các chuyên ngành theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Xem điểm chuẩn đại học Hàng Hải Hải Phòng 2019

Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn đại học Hàng Hải Hải Phòng năm 2019 như sau:

Điểm chuẩn ĐH Hàng Hải xét theo điểm thi THPT 2019

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Hàng Hải Hải Phòng năm 2019 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT:

Mã ngành: 7220201D124    Tiếng Anh thương mại- A01, D01, D10, D14: 27.75 điểm    

Mã ngành: 7220201D125    Ngôn ngữ Anh- A01, D01, D10, D14: 27.5 điểm    

Mã ngành: 7340101A403    Quản lý kinh doanh và Marketing- A01, D01, D07, D15: 17.75 điểm    

Mã ngành: 7340101D403    Quản trị kinh doanh- A00, A01, C01, D01: 20 điểm    

Mã ngành: 7340101D404    Quản trị tài chính kế toán- A00, A01, C01, D01: 19.75 điểm    

Mã ngành: 7340101D411    Quản trị tài chính ngân hàng- A00, A01, C01, D01: 19.25 điểm    

Mã ngành: 7340120A409    Kinh doanh quốc tế và logistics- A01, D01, D07, D15: 18.75 điểm    

Mã ngành: 7340120D402    Kinh tế ngoại thương- A00, A01, C01, D01: 21.25 điểm    

Mã ngành: 7340120H402    Kinh tế ngoại thương (CLC)- A00, A01, C01, D01: 17.25 điểm    

Mã ngành: 7380101D120    Luật hàng hải- A00, A01, C01, D01: 17 điểm    

Mã ngành: 7480201D114    Công nghệ thông tin- A00, A01, C01, D01: 20.25 điểm    

Mã ngành: 7480201D118    Công nghệ phần mềm- A00, A01, C01, D01: 18.75 điểm    

Mã ngành: 7480201D119    Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính- A00, A01, C01, D01: 17 điểm    

Mã ngành: 7480201H114    Công nghệ thông tin (CLC)- A00, A01, C01, D01: 15.5 điểm    

Mã ngành: 7520103D109    Máy và tự động hóa xếp dỡ- A00, A01, C01, D01: 14.5 điểm    

Mã ngành: 7520103D116    Kỹ thuật cơ khí- A00, A01, C01, D01: 17.5 điểm    

Mã ngành: 7520103D117    Kỹ thuật Cơ điện tử- A00, A01, C01, D01: 18.25 điểm    

Mã ngành: 7520103D122    Kỹ thuật ô tô- A00, A01, C01, D01: 20.25 điểm    

Mã ngành: 7520103D123    Kỹ thuật nhiệt lạnh- A00, A01, C01, D01: 16.25 điểm    

Mã ngành: 7520103D128    Máy và tự động công nghiệp- A00, A01, C01, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7520122D106    Máy tàu thủy- A00, A01, C01, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7520122D107    Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi- A00, A01, C01, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7520122D108    Đóng tàu và công trình ngoài khơi- A00, A01, C01, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7520207D104    Điện tử viễn thông- A00, A01, C01, D01: 15.5 điểm    

Mã ngành: 7520216D103    Điện tự động tàu thủy- A00, A01, C01, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7520216D105    Điện tự động công nghiệp- A00, A01, C01, D01: 18.75 điểm    

Mã ngành: 7520216D121    Tự động hóa hệ thống điện- A00, A01, C01, D01: 14.25 điểm    

Mã ngành: 7520216H105    Điện tự động công nghiệp (CLC)- A00, A01, C01, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7520320D115    Kỹ thuật môi trường- A00, A01, C01, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7520320D126    Kỹ thuật công nghệ hóa học- A00, A01, C01, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7580201D112    Xây dựng dân dụng và công nghiệp- A00, A01, C01, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7580201D127    Kiến trúc và nội thất- H01, H02, H03, H04: 20 điểm    

Mã ngành: 7580201D130    Quản lý công trình xây dựng- A00, A01, C01, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7580203D110    Xây dựng công trình thủy- A00, A01, C01, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7580203D111    Kỹ thuật an toàn hàng hải- A00, A01, C01, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7580205D113    Kỹ thuật cầu đường- A00, A01, C01, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7840104A408    Kinh tế Hàng hải- A01, D01, D07, D15: 15 điểm    

Mã ngành: 7840104D401    Kinh tế vận tải biển- A00, A01, C01, D01: 20.75     điểm

Mã ngành: 7840104D407    Logistics và chuỗi cung ứng- A00, A01, C01, D01: 22 điểm    

Mã ngành: 7840104D410    Kinh tế vận tải thủy- A00, A01, C01, D01: 19 điểm    

Mã ngành: 7840104H401    Kinh tế vận tải biển (CLC)- A00, A01, C01, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7840106D101    Điều khiển tàu biển- A00, A01, C01, D01: 15 điểm    

Mã ngành: 7840106D102    Khai thác máy tàu biển- A00, A01, C01, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7840106D129    Quản lý hàng hải- A00, A01, C01, D01: 14.75 điểm

Điểm chuẩn xét theo học bạ

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Hàng Hải Hải Phòng năm 2019 xét theo học bạ:

Mã ngành: 7480201D114    Công nghệ thông tin- A00, A01, C01, D01: 24 điểm    

Mã ngành: 7480201D118    Công nghệ phần mềm- A00, A01, C01, D01: 22.5 điểm    

Mã ngành: 7480201D119    Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính- A00, A01, C01, D01: 18.5 điểm    

Mã ngành: 7480201H114    Công nghệ thông tin (CLC)- A00, A01, C01, D01: 21 điểm    

Mã ngành: 7520103D109    Máy và tự động hóa xếp dỡ- A00, A01, C01, D01: 16 điểm    

Mã ngành: 7520103D116    Kỹ thuật cơ khí- A00, A01, C01, D01: 18 điểm    

Mã ngành: 7520103D117    Kỹ thuật Cơ điện tử- A00, A01, C01, D01: 19.5 điểm    

Mã ngành: 7520103D122    Kỹ thuật ô tô- A00, A01, C01, D01: 22 điểm    

Mã ngành: 7520103D123    Kỹ thuật nhiệt lạnh- A00, A01, C01, D01: 18.5 điểm    

Mã ngành: 7520103D128    Máy và tự động công nghiệp- A00, A01, C01, D01: 16 điểm    

Mã ngành: 7520122D106    Máy tàu thủy- A00, A01, C01, D01: 16 điểm    

Mã ngành: 7520122D107    Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi- A00, A01, C01, D01: 16 điểm    

Mã ngành: 7520122D108    Đóng tàu và công trình ngoài khơi- A00, A01, C01, D01: 16 điểm    

Mã ngành: 7520207D104    Điện tử viễn thông- A00, A01, C01, D01: 20.5 điểm    

Mã ngành: 7520216D103    Điện tự động tàu thủy- A00, A01, C01, D01: 16 điểm    

Mã ngành: 7520216D105    Điện tự động công nghiệp- A00, A01, C01, D01: 21.5 điểm    

Mã ngành: 7520216D121    Tự động hóa hệ thống điện- A00, A01, C01, D01: 19.5 điểm    

Mã ngành: 7520216H105    Điện tự động công nghiệp (CLC)- A00, A01, C01, D01: 19 điểm    

Mã ngành: 7520320D115    Kỹ thuật môi trường- A00, A01, C01, D01: 18 điểm    

Mã ngành: 7520320D126    Kỹ thuật công nghệ hóa học- A00, A01, C01, D01: 16 điểm    

Mã ngành: 7580201D112    Xây dựng dân dụng và công nghiệp- A00, A01, C01, D01: 16 điểm    

Mã ngành: 7580201D127    Kiến trúc và nội thất- H01, H02, H03, H04: 22.5 điểm    

Mã ngành: 7580201D130    Quản lý công trình xây dựng- A00, A01, C01, D01: 16 điểm    

Mã ngành: 7580203D110    Xây dựng công trình thủy- A00, A01, C01, D01: 16 điểm    

Mã ngành: 7580203D111    Kỹ thuật an toàn hàng hải- A00, A01, C01, D01: 16 điểm    

Mã ngành: 7580205D113    Kỹ thuật cầu đường- A00, A01, C01, D01: 16 điểm    

Mã ngành: 7840106D101    Điều khiển tàu biển- A00, A01, C01, D01: 16    

Mã ngành: 7840106D102    Khai thác máy tàu biển- A00, A01, C01, D01: 16 điểm    

Mã ngành: 7840106D129    Quản lý hàng hải- A00, A01, C01, D01: 20 điểm

Tra cứu điểm chuẩn đại học Hàng Hải Hải Phòng 2018

Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn đại học Hàng Hải Hải Phòng năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:

Bảng điểm chuẩn thi THPT của trường đại học Hàng Hải Hải Phòng 2018

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Trường đại học Hàng Hải Hải Phòng năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2023 tại đây:

Ngoài Điểm chuẩn đại học Hàng Hải Hải Phòng 2022 chính xác nhất các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2022 mới nhất của các trường khác tại đây.

Đánh giá bài viết
2.1
60 lượt đánh giá
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
Copyright © 2020 Tailieu.com