Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Buôn Ma Thuột 2023 - điểm chuẩn BMTU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Buôn Ma Thuột năm học 2023 - 2024 cụ thể như sau:
Trường đại học Buôn Ma Thuột (mã trường BMU) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Trường đại học Buôn Ma Thuột (mã trường BMU) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đại học Y Dược Buôn Ma Thuộ thông báo tuyển sinh bổ sung đợt 2 đại học chính quy năm 2022 như sau:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu tuyển sinh/phương thức xét tuyển | ||
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT | Xét điểm học bạ THPT | Xét điểm thi ĐGNL (ĐHQG TPHCM) | |||
1 | Dược học | 7720201 | 20 | ||
2 | Điều dưỡng | 7720301 | 10 | ||
3 | Y tế công cộng | 7720701 | 15 |
Điểm chuẩn vào trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột năm 2022 dưới đây:
Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào (còn gọi là điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển) đại học hệ chính quy, năm 2022, các phương thức xét tuyển Đại học Y dược Buôn Ma Thuột như sau:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào |
1 | Y khoa | 7720101 | 173 | Xét điểm thi Tốt nghiệp THPT | 22 điểm |
80 | Xét Điểm học bạ THPT | Thí sinh có học lực xếp loại giỏi năm lớp 12 THPT, hoặc điểm xét TN ≥ 8,0. | |||
12 | Xét Điểm ĐGNL ĐH QG TP.HCM | Có kết quả bài thi đạt 700đ trở lên và có học lực xếp loại giỏi năm lớp 12 THPT (hoặc điểm xét TN ≥ 8,0) | |||
2 | Dược học | 7720201 | 124 | Xét điểm thi Tốt nghiệp THPT | 21 điểm |
57 | Xét Điểm học bạ THPT | Thí sinh có học lực xếp loại giỏi năm lớp 12 THPT, hoặc điểm xét TN ≥ 8,0. | |||
9 | Xét Điểm ĐGNL ĐH QG TP.HCM | Có kết quả bài thi đạt 600đ trở lên và có học lực xếp loại giỏi năm lớp 12 THPT (hoặc điểm xét TN ≥ 8,0). | |||
3 | Điều dưỡng | 7720301 | 30 | Xét điểm thi Tốt nghiệp THPT | 19 điểm |
35 | Xét Điểm học bạ THPT | Thí sinh có học lực xếp loại khá năm lớp 12 THPT, hoặc điểm xét TN ≥ 6,5 | |||
5 | Xét Điểm ĐGNL ĐH QG TP.HCM | Có kết quả bài thi đạt 500đ trở lên; và có học lực xếp loại khá năm lớp 12 THPT ( hoặc điểm xét TN ≥ 6,5) | |||
4 | Y tế công cộng | 7720701 | 11 | Xét điểm thi Tốt nghiệp THPT | 16 điểm |
12 | Xét Điểm học bạ THPT | Điểm tổ hợp 03 môn trong học bạ lớp 12 đạt 16 điểm | |||
2 | Xét Điểm ĐGNL ĐH QG TP.HCM | Có kết quả bài thi đạt 500đ trở lên |
Trường đại học Buôn Ma Thuột (mã trường BMU) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Trường Đại học Buôn Ma Thuột đã chính thức công bố mức điểm trúng tuyển vào các ngành năm 2021. Mời các bạn theo dõi thông tin chi tiết được chúng tôi cập nhật nhanh nhất tại đây.
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Buôn Ma Thuột trân trọng thông báo ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào (còn gọi là điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển) đại học hệ chính quy, bằng phương thức xét điểm tổ hợp môn trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021, các ngành như sau:
* Ghi chú: Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào được tính bao gồm điểm tổ hợp 3 môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên theo quy định.
Trường đại học Buôn Ma Thuột (mã trường BMU) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét tuyển hệ đại học chính quy của trường dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2020, cụ thể như sau:
- Mã ngành: 7720101 Y khoa A02, B00, B08, D34: 23 điểm
- Mã ngành: 7720201 Dược học A00, B00, D07, D24: 21 điểm
- Mã ngành: 7720301 Điều dưỡng A02, B00, B08, D34: 19 điểm
Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét học bạ tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2020, cụ thể như sau:
- Mã ngành: 7720201 Dược học A00, B00, D07: 25.15 điểm
- Mã ngành: 7720101 Y Khoa A02, B00, B08: 24.05 điểm
Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét tuyển hệ đại học chính quy của trường dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2019, cụ thể như sau:
- Mã ngành: 7720101 Y khoa A02, B00, D08: 21 điểm
- Mã ngành: 7720201 Dược học A00, B00, D07: 20 điểm
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Trường ĐH Buôn Ma Thuột năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Ngoài Xem điểm chuẩn Đại học Buôn Ma Thuột 2022 chính thức mời các bạn tham khảo thêm điểm trúng tuyển chương trình đào tạo đại học, cao đẳng chính quy các trường khác tại đây: