Logo

Giải Toán lớp 4 trang 9,10 SGK tập 1 chi tiết nhất

Giải Toán lớp 4 trang 9,10 SGK bài Các số có 6 chữ số - Luyện tập hỗ trợ các em học sinh củng cố kiến thức và hiểu rõ phương pháp giải các dạng bài tập trong sách giáo khoa
3.3
3 lượt đánh giá

Mời các em học sinh cùng phụ huynh tham khảo ngay hướng dẫn giải các bài tập trang 9, 10 sách giáo khoa Toán lớp 4 tập 1 được trình bày chi tiết, dễ hiểu dưới đây:

Giải bài tập toán lớp 4 trang 9 bài 1

Viết theo mẫu:

Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 9, 10 SGK Toán 4

Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 9, 10 SGK Toán 4

Đáp án:

Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 9, 10 SGK Toán 4

Viết số: 523453

Đọc số: Năm trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi ba.

Giải  bài 2 toán lớp 4 trang 9

Viết theo mẫu

Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 9, 10 SGK Toán 4

Phương pháp giải

- Để đọc các số tự nhiên ta đọc từ trái sang phải, hay từ hàng cao tới hàng thấp.

- Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, ...

Đáp án:

Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 9, 10 SGK Toán 4

Giải toán lớp 4 bài 3 trang 10 SGK

Đọc các số sau: 96 315; 796 315; 106 315; 106 827.

Phương pháp giải

Để đọc các số tự nhiên ta đọc từ trái sang phải, hay từ hàng cao tới hàng thấp.

Đáp án:

96 315 đọc là: Chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm

796 315 đọc là: Bảy trăm chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm

106 315 đọc là: Một trăm linh sáu nghìn ba trăm mười lăm

106 827 đọc là: Một trăm linh sáu nghìn tám trăm hai mưới bảy

Giải toán lớp 4 trang 10 bài 4

Viết các số sau:

a) Sáu mươi ba nghìn một trăm mười lăm;

b) Bảy trăm hai mươi ba nghìn chín trăm ba mươi sáu;

c) Chín trăm bốn mươi ba nghìn một trăm linh ba;

d) Tám trăm sáu mươi nghìn ba trăm bảy mươi hai;

Phương pháp giải

Dựa vào cách đọc rồi viết các số đã cho. Khi viết số ta viết các chữ số từ hàng cao đến hàng thấp.

Đáp án:

a) 63 115

b) 723 936

c) 943 103

d) 860 372

Giải bài 4 SGK toán lớp 4 trang 10 bài 1 - Luyện tập

Viết theo mẫu:

Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 9, 10 SGK Toán 4

Phương pháp giải

- Để đọc các số tự nhiên ta đọc từ trái sang phải, hay từ hàng cao tới hàng thấp.

- Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, ...

Đáp án:

Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 9, 10 SGK Toán 4

Giải toán lớp 4 trang 10 bài 2 - Luyện tập

a) Đọc các số sau: 2453 ; 65 243 ; 762 543 ; 53 620.

b) Cho biết chữ số 5 ở mỗi số trên thuộc hàng nào.

Đáp án:

a) 2453 đọc là: Hai nghìn bốn trăm năm mươi ba.

65 243 đọc là: Sáu mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi ba.

762 543 đọc là: Bảy trăm sáu mươi hai nghìn năm trăm bốn mươi ba.

53 620 đọc là: Năm mươi ba nghìn sáu trăm hai mươi.

b) Chữ số 5 ở 2453 trên thuộc hàng thuộc hàng chục.

Chữ số 5 ở 65 243 trên thuộc hàng thuộc hàng nghìn.

Chữ số 5 ở 762 543 trên thuộc hàng thuôc hàng trăm.

Chữ số 5 ở 53 620 trên thuộc hàng thuộc hàng chục nghìn.

Giải  bài 3 toán lớp 4 trang 10  - Luyện tập

Viết các số sau:

a) Bốn nghìn ba trăm;

b) Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười sáu;

c) Hai mươi bốn nghìn ba trăm linh một;

d) Một trăm tám mươi nghìn bảy trăm mười lăm;

e) Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt;

g) Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín.

Phương pháp giải

Dựa vào cách đọc rồi viết các số đã cho. Khi viết số ta viết các chữ số từ hàng cao đến hàng thấp.

Đáp án:

a) 4300 b) 24 316 c) 24 301

d) 180 715 e) 307 421 g) 999 999

Giải toán lớp 4 SGK trang 10 bài 4 - Luyện tập

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 300 000 ; 400 000 ; 500 000 ; ... ; ... ; ....
b) 350 000 ; 360 000 ; 370 000 ; ... ; ... ; ...
c) 399 000 ; 399 100 ; 399 200 ; ... ; ... ; ...
d) 399 940 ; 399 950 ; 399 960 ; ... ; ... ; ...
e) 456 784; 456 785; 456 786 ; ... ; ... ; ....

Phương pháp giải

Dựa vào các số đã cho để xác định quy luật của dãy số đó, từ đó ta tìm được các số tiếp theo.

Ví dụ dãy a: hai số liền nhau hơn (hoặc kém) nhau 100 000 đơn vị.

Đáp án:

a) 300 000 ; 400 000 ; 500 000 ; 600 000 ; 700 000 ; 800 000.
b) 350 000 ; 360 000 ; 370 000 ; 380 000 ; 390 000 ; 400 000.
c) 399 000 ; 399 100 ; 399 200 ; 399 300 ; 399 400 ; 399 500.
d) 399 940 ; 399 950 ; 399 960 ; 399 970 ; 399 980 ; 399 990.
e) 456 784; 456 785; 456 786; 456 787; 456 788; 456 789.

CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải Giải bài tập toán lớp 4 trang 9, 10 file word, pdf hoàn toàn miễn phí

Đánh giá bài viết
3.3
3 lượt đánh giá
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
Copyright © 2020 Tailieu.com
DMCA.com Protection Status