Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 7: Nhân, chia số hữu tỉ được chúng tôi sưu tầm và tổng hợp bao gồm những dạng câu hỏi trọng tâm và thường xuất hiện trong bài kiểm tra quan trọng. Mời các em học sinh và quý thầy cô giáo theo dõi chi tiết dưới đây.
Câu 1: Nếu (b, d ≠ 0) thì x.y bằng:
Câu 2: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: "Muốn nhân hai phân số với nhau thì ta ...."
A. nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau
B. nhân các tử với nhau và cộng các mẫu với nhau
C. cộng các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau
D. cộng các tử với nhau và cộng các mẫu với nhau
Câu 3: Kết quả của phép tính là:
Câu 4: Kết quả của phép tính là:
Câu 5: Thực hiện phép tính ta được kết quả là :
Câu 6: Thực hiện phép tính ta được kết quả là:
Câu 7: Kết quả của phép tính là
A. Một số nguyên âm
B. Một số nguyên dương
C. Một phân số nhỏ hơn 0
D. Một phân số lớn hơn 0
Câu 8: Kết quả của phép tính là
A. Một số nguyên âm
B. Một số nguyên dương
C. Một phân số nhỏ hơn 0
D. Một phân số lớn hơn 0
Câu 9: Số nào sau đây là kết quả của phép tính:
Câu 10: Số nào sau đây là kết quả của phép tính:
Câu 11: Cho . So sánh A và B:
A. A > B
B. A < B
C. A = B
D. A ≥ B
Câu 12: Cho . So sánh A và B:
A. A > B
B. A < B
C. A = B
D. A ≥ B
Câu 13: Tìm x biết
Câu 14: Tìm x biết
Câu 15: Tìm số x thỏa mãn:
Câu 16: Tìm số x thỏa mãn:
Câu 17: Gọi x0 là giá trị thỏa mãn . Chọn câu đúng
A. x0 < 1
B. x0 = 1
C. x0 > 1
D. x0 = -1
Câu 18: Gọi x0 là giá trị thỏa mãn . Chọn câu đúng:
A. x0 < 1
B. x0 = 1
C. x0 > 1
D. x0 = -1
Câu 19:Có bao nhiêu gía trị của x thỏa mãn
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
Câu 20: Có bao nhiêu gía trị của x thỏa mãn
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 21: Biểu thức có giá trị:
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
Câu 22: Biểu thức có gía trị là:
Câu 23: Cho x1 là giá trị thỏa mãn và x2 là giá trị thỏa mãn . Khi đó ,chọn câu đúng:
A. x1 = x2
B. x1 < x2
C. x1 > x2
D. x1 = 2x2
Câu 24: Cho x1 là giá trị thỏa mãn và x2 là giá trị thỏa mãn . Khi đó, chọn câu đúng
A. x1 = x2
B. x1 < x2
C. x1 > x2
D. x1 = 2x2
Câu 25: Tìm x, biết
A. x = 8000
B. x = 400
C. x = 6000
D. x = 4000
Câu 26: Tìm x, biết
Câu 27: Tính giá trị biểu thức:
Câu 28: Tính giá trị biểu thức:
Câu 29: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn:
A. 3
B. 0
C. 2
D. 1
Câu 30: Tổng các giá trị của x thỏa mãn: là:
Câu 31: Thực hiện phép tính:
Câu 32: Thực hiện phép tính:
Câu 1:
Đáp án cần chọn là: B
Với (b, d ≠ 0) ta có
Câu 2:
Đáp án cần chọn là: A
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
Câu 3:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 7:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 8:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 9:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 10:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 11:
Đáp án cần chọn là: B
Ta có:
Suy ra A < B
Câu 12:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 13:
Đáp án cần chọn là: D
Ta có :
Câu 14:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 15:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 16:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 17:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 18:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 19:
Đáp án cần chọn là: A
Vậy có một giá trị của x thoả mãn điều kiện.
Câu 20:
Đáp án cần chọn là: B
Vậy có một giá trị của x thoả mãn điều kiện.
Câu 21:
Đáp án cần chọn là: C
Vậy P = 0
Câu 22:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 23:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 24:
Đáp án cần chọn là: C
Do đó x1 > x2
Câu 25:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 26:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 27:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 28:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 29:
Đáp án cần chọn là: C
Vậy có hai giá trị của x thỏa mãn là:
Câu 30:
Đáp án cần chọn là: C
Do đó có hai giá trị của x thỏa mãn là
Tổng hai giá trị trên là:
Câu 31:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 32:
Đáp án cần chọn là: B
►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Bài tập trắc nghiệm Toán 7: Nhân, chia số hữu tỉ file PDF hoàn toàn miễn phí!