Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 7: Số thực được chúng tôi sưu tầm và tổng hợp bao gồm những dạng câu hỏi trọng tâm và thường xuất hiện trong bài kiểm tra quan trọng. Mời các em học sinh và quý thầy cô giáo theo dõi chi tiết dưới đây.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Số nguyên không phải số thực
B. Phân số không phải số thực
C. Số vô tỉ không phải số thực
D. Cả ba loại số trên đều là số thực
Câu 2: Chọn câu đúng nhất:
A. R = I ∪ Q
B. I ⊂ R
C. I ∩ Q = ∅
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Mọi số vô tỉ đều là số thực
B. Mọi số thực đều là số vô tỉ
C. Mỗi số nguyên đều là số hữu tỉ
D. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thực.
Câu 4: R ∩ I =
A. R
B. Q
C. ∅
D. I
Câu 5: R ∩ Q =
A. R
B. Q
C. ∅
D. I
Câu 6: Chọn chữ số thích hợp điền vào chỗ trống -5,07 < -5,...4
A. 1 ; 2 ; ...9
B. 0 ;1 ; 2 ; ...9
C. 0
D. 0 ; 1
Câu 7: Chọn chữ số thích hợp điền vào chỗ trống -11,29 < - 11,...9
A. 1 ; 2; ...9
B. 3
C. ∅
D. 0 ; 1
Câu 8: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:
Câu 9: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:
Câu 10: Nếu x2 = 7 thì x bằng:
Câu 11: Nếu x2 = 11 thì x bằng:
Câu 12: Kết quả của phép tính
Câu 13: Kết quả của phép tính là:
Câu 14: Cho và . So sánh A và B
A. A > B
B. A < B
C. A = B
D. A ≥ B
Câu 15: Cho và . Tính M + N
Câu 16: Gía trị nào sau đây là kết quả của phép tính:
(-45,7) + [(+5,7) + (+5,75) + (-0,75)]
Câu 17: Gía trị nào sau đây là kết quả của phép tính:
A. 30,1
B. 3,01
C. 3,10
D. 3,11
Câu 18: Tìm x biết
Câu 19: Tìm x biết
Câu 20: Gọi x là giá trị thỏa mãn
A. x > 2
B. x < 0
C. 0 < x < 1
D. x > 3
Câu 21: Gọi x là giá trị thỏa mãn . Chọn câu đúng.
A. x > 5
B. x < 4
C. 4 < x < 5
D. x = 4
Câu 22: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Câu 23: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Câu 24: Gía trị nào của x thỏa mãn [(7+0,004x):0,9]: 24,7-12,3 = 77,7
A. x = 49842
B. x = 498
C. x = 498420
D. x =498425
Câu 25: Gía trị nào của x thỏa mãn (10,22:0,7)x : 0,001 - = 12,2
A, x = 0,1
B. x = 0,0001
C. x = 0,01
D. x = 0,001
Câu 26: Tìm số tự nhiên x để D = có giá trị là một số nguyên
A. x = 4
B. x = 16
C. x = 9
D. x = 10
Câu 27: Tìm số tự nhiên x để D = có giá trị là một số nguyên
A. x = 4
B. x = 16
C. x = 9
D. x = 10
Câu 1:
Đáp án cần chọn là: D
Ta thấy số nguyên, phân số hay số vô tỉ đều là số thực
Câu 2:
Đáp án cần chọn là: D
Số thực bao gồm số hữu tỉ và số vô tỉ nên R = I ∪ Q từ đó suy ra I ⊂ R.
Ta có:
- Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn tuần hoàn hoặc vô hạn tuần hoàn.
- Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Suy ra I ∩ Q = ∅
Do đó cả A, B, C đều đúng.
Câu 3:
Đáp án cần chọn là: B
Số thực bao gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. Tuy nhiên nếu số thực mà là số hữu tỉ thì sẽ khác số vô tỉ. Do đó phát biểu mọi số thực đều là số vô tỉ là sai.
Câu 4:
Đáp án cần chọn là: D
Do R = I ∪ Q do đó R ∩ I = I
Câu 5:
Đáp án cần chọn là: B
Do R = I ∪ Q suy ra R ∩ Q = Q.
Câu 6:
Đáp án cần chọn là: C
Áp dụng so sánh hai số nguyên âm ta thấy chỉ có −5,07 < −5,04. Do đó ô trống cần điền là số 0
Câu 7:
Đáp án cần chọn là: D
Áp dụng so sánh hai số nguyên âm ta thấy −11,29 < −11,09 và −11,29 < −11,19. Do đó ô trống cần điền có thể là số 0 hoặc 11.
Câu 8:
Đáp án cần chọn là: D
Ta chia các số đã cho làm 2 nhóm
Nhóm 1: vì
Lại có nên
Nhóm 2:
Vậy ta có dãy số tăng dần là
Câu 9:
Đáp án cần chọn là: D
Ta chia các số đã cho thành hai nhóm
Nhóm 1: vì 5 > 4 nên
Nhóm 2 Ta có: 0,5 = 1/2
Vậy ta có dãy số tăng dần là:
Câu 10:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 11:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 12:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 13:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 14:
Đáp án cần chọn là: B
Ta có:
Và
Từ đó A < B
Câu 15:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 16:
Đáp án cần chọn là: B
(−45,7 ) + [(+5,7) + (+5,75) + (−0,75)]
= (−45,7) + (5,7+5,75−0,75) = −45,7+5,7+5 = −40+5 = −35
Câu 17:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 18:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 19:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 20:
Đáp án cần chọn là: C
Ta có:
Câu 21:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 22:
Đáp án cần chọn là: A
Vậy có một giá trị của x thỏa mãn là x =
Câu 23:
Đáp án cần chọn là: C
Vì với mọi x ≥ 0 nên không có giá trị nào của x thỏa mãn yêu cầu bài toán
Câu 24:
Đáp án cần chọn là: D
[(7+0,004x) : 0,9] : 24,7−12,3 = 77,7
[(7+0,004x):0,9] : 24,7 = 77,7+12,3
[(7+0,004x):0,9] : 24,7 =90
(7+0,004x) : 0,9 = 90.24,7
(7+0,004x) : 0,9 = 2223
7+0,004x = 2223.0,9
7+0,004x = 2000,7
0,004x = 1993,7
x = 498425
Vậy x = 498425
Câu 25:
Đáp án cần chọn là: D
(10,22:0,7)x:0,001 - = 12,2
14,6x:0,001−2,4 = 12,2
14,6x:0,001 = 12,2+2,4
14,6x:0,001 = 14,6
14,6x = 14,6.0,001
x = 0,001
Câu 26:
Đáp án cần chọn là: C
Ta có:
Để D ∈ Z thì (√x + 2) phải thuộc Z và là ước của 5.
Vì (√x + 2) > 0 nên chỉ có hai trường hợp:
Trường hợp 1: √x + 2 = 1 ⇔ √x = −1 (vô lý)
Trường hợp 2: √x + 2 = 5 ⇔ √x = 3 ⇔ x = 9 (thỏa mãn).
Vậy để D ∈ Z thì x = 9 (khi đó D = 0).
Câu 27:
Đáp án cần chọn là: B
Ta có:
Để D ∈ Z thì ∈ Z do đó √x + 3 là ước của 7.
Vì (√x + 3) > 0 nên chỉ có hai trường hợp
Trường hợp 1: √x + 3 = 1 ⇔ √x = −2 (vô lý)
Trường hợp 1: √x + 3 = 7 ⇔ √x = 4 ⇔ x = 16 (thỏa mãn).
Vậy x = 16 thì D ∈ Z (khi đó D = 1).
►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Bài tập trắc nghiệm Toán 7: Số thực file PDF hoàn toàn miễn phí!