Soạn bài Mở rộng vốn từ: Hữu nghị, hợp tác lớp 5 ngắn gọn, dễ hiểu với tóm tắt nội dung chính của bài Mở rộng vốn từ: Hữu nghị, hợp tác, cách đọc bài, ý nghĩa bài cùng với phần gợi ý trả lời câu hỏi luyện tập cuối bài, để các em học sinh hiểu bài một cách dễ dàng và tự nhiên nhất. Mời các em học sinh cùng quý thầy cô giáo tham khảo bài viết dưới đây mà chúng tôi đã tổng hợp và chọn lọc kĩ lưỡng.
Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b.
Hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, hữu dụng.
a. Hữu có nghĩa là bạn bè. M: hữu nghị.
b. Hữu có nghĩa là có. M: hữu ích.
Trả lời:
a. Hữu có nghĩa là bạn bè: bạn hữu, hữu nghị, chiến hữu, thân hữu, hữu hảo, bằng hữu.
b. Hữu có nghĩa là có: hữu hiệu, hữu tình, hữu ích, hữu dụng.
Xếp các từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp.
a) Hợp có nghĩa là "gộp lại" (thành lớn hơn). M: hợp tác.
b) Hợp có nghĩa là "đúng với yêu cầu, đòi hỏi… nào đó". M: thích hợp.
Trả lời:
a) Hợp có nghĩa là "gộp lại"(thành lớn hơn) M: hợp tác. | b) Hợp có nghĩa là "đúng với yêu cầu, đòi hỏi… nào đó". M: thích hợp. |
hợp tác, hợp nhất, hợp lực. | hợp tình, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp pháp, hợp lí, thích hợp |
Đặt một câu với một từ ở bài tập 1 và một câu với một từ ở bài tập 2.
Trả lời:
- Loại thuốc trị ho của bác sĩ cho thật là hữu hiệu.
- Để có bài tập làm văn hay, em phải dùng từ ngữ thích hợp cho từng câu văn.
Đặt câu với một trong những thành ngữ dưới đây:
a) Bốn biển một nhà.
b) Kề vai sát cánh.
c) Chung lưng đấu sức.
Trả lời:
a) Tất cả thiếu nhi trên toàn thế giới đều là anh em bốn biển một nhà.
b) Bác Năm và bố luôn kề vai sát cánh trong kinh doanh.
c) Các chú bộ đội cùng chung lưng đấu cật vượt qua thử thách, gian khổ trên khắp chiến trường.
CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải bài soạn Tiếng Việt sách giáo khoa tập 1 trang 56: Mở rộng vốn từ: Hữu nghị, hợp tác file word và pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi.