Hướng dẫn Giải bài tập Toán VNEN Bài 11: Số vô tỉ trang 39 đến 40 Đại số Tập 1 chương 1 sách giáo khoa lớp 7 chương trình mới chính xác, ngắn gọn và dễ hiểu dưới đây sẽ giúp các em học sinh trả lời các câu hỏi là giải các bài toán nhanh chóng, tiếp thu bài học trên lớp tốt hơn.
Trong các phân số sau đây, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?
Lời giải:
có thể viết dưới dạng số thập phân hữu hạn;
có thể viết dưới dạng số thập phân hữu hạn;
có thể viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn;
có thể viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Điền các kí hiệu ∈, ∉ thích hợp vào chỗ chấm
-1 ... Q;
3 ... N;
-2,53 ... Q;
0,2(35) ... Z.
Lời giải:
Đọc kĩ nội dung sau
Sgk trang 39
a) So sánh các cặp số sau
a) 5,1 và 5,0001
b) 12,6 và 12,590
c) 1,325... và 1,372...
d) 4,7598... và 4,7593...
Lời giải:
a) 5,1 > 5,0001
b) 12,6 >12,590
c) 1,325... < 1,372...
d) 4,7598... > 4,7593.
Điền các kí hiệu ∈, ∉ thích hợp vào chỗ chấm:
5,2 ... Q;
4,6351 ... I;
-7,0903 ... Q;
1,333 ... I
Lời giải:
5,2 ∈ Q;
4,6351 ∈ I;
-7,0903 ∉ Q;
1,333 ∈ I.
a) Viết bốn số đều là:
- Số tự nhiên
- Số hữu tỉ
- Số vô tỉ
- Số nguyên tố.
b) Có số hữu tỉ nào là số thập phân vô hạn không tuần hoàn không?
Lời giải:
a) Viết bốn số đều là:
- Số tự nhiên: 1; 2; 3; 4
- Số hữu tỉ: 1; 1,75; 2,(3);
- Số vô tỉ: 1,297527...; -2,01942...; 10,2315...; 5,5821...
- Số nguyên tố: 2; 3; 5; 7
b) Không có số hữu tỉ nào là số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Mọi số hữu tỉ đều chỉ có thể biểu diễn thập phân hoặc hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?
- Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ.
- Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ.
- Số 0 vừa là số hữu tỉ vừa là số vô tỉ.
Lời giải:
- Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ. Đ
- Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ. Đ
- Số 0 vừa là số hữu tỉ vừa là số vô tỉ. S
Điền dấu ( >, <, = ) thích hợp vào chỗ chấm
a) 3,02 ... 3,01;
b) 7,548 ... 7,513;
c) 0,47854 ... 0,49826;
d) 2,424242... ... -2,424242...
Lời giải:
a) 3,02 > 3,01;
b) 7,548 > 7,513;
c) 0,47854 < 0,49826;
d) 2,424242... > -2,424242...
►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải Toán 7 VNEN Bài 11: Số vô tỉ file PDF hoàn toàn miễn phí.