Hướng dẫn giải sách bài tập Toán lớp 6 tập 1 bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số kèm công thức và lời giải chi tiết cho từng bài tập giúp các em học sinh ôn tập các dạng bài xoay quanh chương 1: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên. Dưới đây là cách làm sách bài tập Toán lớp 6 bài 8 đầy đủ nhất mà chúng tôi đã chọn lọc và tổng hợp lại giúp các em học sinh có nguồn tham khảo tốt nhất
Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa:
a, 56:53.
b, a4: a (a≠0)
Lời giải:
a, 56: 53 = 56-3= 53
b, a4: a (a ≠0) = a4-1= a3
Viết các số 895 và abc dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10.
Lời giải:
895 = 8.100 + 9.10 + 5.1 = 8. 102 + 9.101 + 5.10o
abc= a.100 + b.10 + c.1 = a. 102 + b.101 + c.10o
Tìm số tự nhiên a, biết rằng với mọi n ∈ N ta có an= 1
Lời giải:
nếu n ≠0 ta có: an= a.a..a. mà an= 1 suy ra a =1
nếu n = 0 ta có: an = 0. Mà an = 1 suy ra a ∈ N*
vậy nếu n ≠0 thì a = 1, n= 0 thì n ∈ N*
Mỗi tổng sau có là một số chính phương không?
a, 32 + 42
b, 52 + 122
Lời giải:
a, 32 + 42 = 3.3 + 4.4 = 9 + 16 = 25 = 52
b, 52 + 122 = 5.5 + 12.12 = 25 + 144 = 169 = 132
Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa
a, 315:35
b, 46:46
c, 98:32
Lời giải:
a, 315:35 = 315 - 5 = 310
b, 46:46 = 46 - 6 = 40
c, 98:32 = 98:9 = 98 - 1 = 97
a. Vì sao số chính phương không tận cùng bằng các chữa số 2;3;7;8?
b. Tổng (hiệu) sau có là số chính phương?
3.5.7.9.11 + 3; 2.3.4.5.6 – 3
Lời giải:
a. Số chính phương là số bằng bình phương đúng của một số tự nhiên. Theo đó, ta có bảng dưới đây:
Từ kết quả trên, ta thấy số chính phương không thể tận cùng bằng các chữ số 2;3;7;8.
b. 3.5.7.9.11 + 3 = 10395 + 3 = 10398
Số tận cùng bằng 8 nên tổng trên không phải là một số chính phương,2.3.4.5.6 – 3 = 720 – 3 = 717
Số tận cùng là 7 nên hiệu trên không phải là số chính phương.
Tìm số tự nhiên n biết rằng:
a, 2n = 16
b, 4n = 64
c, 15n = 225
Lời giải:
a, Ta có: 16 = 24. Suy ra: 2n = 24. Vậy n = 4
b, Ta có: 64 = 43. Suy ra: 4n = 43. Vậy n = 3
c, Ta có: 225 = 152. Suy ra: 5n = 152. Vậy n = 2
Tìm số tự nhiên x mà x50=x
Lời giải:
Ta có: x50 = x.x.x...x
Mà x50= x nên chỉ có hai giá trị của x thoả mãn là x = 0 và x = 1
►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để download Giải sách bài tập toán lớp 6 bài 8 tập 1 file word, pdf hoàn toàn miễn phí