Giải sách bài tập Toán 8 trang 23, 24 tập 1 Bài 4: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức được giải đáp chi tiết và rõ ràng nhất, giúp cho các bạn học sinh có thể tham khảo và chuẩn bị tốt nhất cho bài học sắp tới nhé.
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:
Lời giải:
a. Mẫu thức chung: 42x2y5
Ta có
b. Mẫu thức chung: 102x4y3
Ta có
c. Mẫu thức chung: 36x2y4
Ta có
d. Mẫu thức chung: 36x3y4
Ta có
e. Mẫu thức chung: 120x4y5
Ta có
f. Mẫu thức chung: 3x(x + 3)(x + 1)
Ta có
g. Mẫu thức chung: 2x(x + 2)3
Ta có
h. Ta có: 3x3 – 12x = 3x(x2 – 4) = 3x(x – 2)(x + 2)
(2x + 4)(x + 3) = 2(x + 2)(x + 3)
Suy ra mẫu thức chung là 6x(x – 2)(x + 2)(x + 3)
Quy đồng mẫu thức các phân thức:
Lời giải:
a. Ta có: 2x2 + 6x = 2x(x + 3); x2 – 9 = (x + 3)(x – 3)
Mẫu thức chung: 2x(x + 3)(x – 3)
b. Ta có: x – x2 = x(1 – x); 2 – 4x + 2x2 = 2(1 – 2x + x2) = 2(1 – x)2
Mẫu thức chung: 2x(1 – x)2
c. Ta có: x3 – 1 = (x – 1)(x2 + x + 1).
Mẫu thức chung: x3 – 1
d. Ta có: 8y2 – 2x2 = 2(4y2 – x2) = 2(2y + x)(2y – x)
Mẫu thức chung: 10x(2y + x)(2y – x)
e. Ta có: x3 + 6x2 + 12x + 8 = x3 + 3x2.2 + 3.x.22 + 23 = (x + 2)3
x2 + 4x + 4 = (x + 2)2; 2x + 4 = 2(x + 2)
Mẫu thức chung: 2(x + 2)3
Cho đa thức B = 2x3 + 3x2 – 29x + 30 và hai phân thức
a. Chia đa thức B cho các mẫu thức của hai phân thức đã cho
b. Quy đồng mẫu thức của hai phân thức đã cho.
Lời giải:
a.
b. Mẫu thức chung: 2x3 + 3x2 – 29x + 30
Cho hai phân thức Chứng tỏ rằng có thể chọn đa thức x3 – 7x2 + 7x + 15 làm mẫu thức chung để quy đồng mẫu thức của hai phân thức đã cho. Hãy quy đồng mẫu thức.
Lời giải:
Ta có:
Suy ra: x3 – 7x2 + 7x + 15 = (x2 – 4x – 5)(x – 3)
Lại có:
Suy ra: x3 – 7x2 + 7x + 15 = (x2 – 2x – 3)(x – 5)
►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để download Giải sách bài tập Toán lớp 8 tập 1 trang 27, 28 file word, pdf hoàn toàn miễn phí.