Lời giải toán lớp 8 sách bài tập tập 1 bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức gồm các bài giải tương ứng với bài học trong sách giúp cho các bạn học sinh ôn tập và củng cố thêm các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng giải môn Toán:
Phân tích thành nhân tử:
a. x2 – 9
b. 4x2 – 25
c. x6 – y6
Lời giải:
a. x2 – 9 = x2 – 32 = (x + 3)(x – 3)
b. 4x2 – 25 = (2x)2 – 52 = (2x + 5)(2x – 5)
c. x6 – y6 = (x3)2 – (y3)2 = (x3 + y3)(x3 – y3)
= (x + y)(x2 – xy + y)(x – y)(x2 + xy + y2)
Phân tích thành nhân tử:
a. 9x2 + 6xy + y2
b. 6x – 9 – x2
c. x2 + 4y2 + 4xy
Lời giải:
a. 9x2 + 6xy + y2 = (3x)2 + 2.(3x)y + y2 = (3x + y)2
b. 6x – 9 – x2 = - (x2 – 2.x.3 + 32) = - (x – 3)2
c. x2 + 4y2 + 4xy = x2 + 2.x.(2y) + (2y)2 = (x + 2y)2
Phân tích thành nhân tử:
a. (x + y)2 – (x – y)2
b. (3x + 1)2 – (x + 1)2
c. x3 + y3 + z3 – 3xyz
Lời giải:
a. (x + y)2 – (x – y)2 = [(x + y) + (x – y)][(x + y) – (x – y)]
= (x + y + x – y)(x + y – x + y) = 2x.2y = 4xy
b. (3x + 1)2 – (x + 1)2 = [(3x + 1) + (x +1)][(3x + 1) – (x + 1)]
= (3x + 1 + x + 1)(3x + 1 – x – 1)
= (4x + 2).2x = 2( 2x + 1).2x
= 4x(2x + 1)
c. x3 + y3 + z3 – 3xyz = (x + y)3 – 3xy(x + y) + z3 – 3xyz
= [ (x +y)3 + z3] - [ 3xy.(x+ y) + 3xyz]
= [(x + y)3 + z3] – 3xy(x + y + z)
= (x + y + z)[(x + y)2 – (x + y)z + z2] – 3xy(x + y + z)
= (x + y + z)(x2 + 2xy + y2 – xz – yz + z2 – 3xy)
= (x + y + z)(x2 + y2 + z2 – xy – xz - yz)
Tính nhanh:
a. 252 – 152
b. 872 + 732 – 272 - 132
Lời giải:
a. 252 – 152 = (25 + 15)(25 – 15) = 40.10 = 400
b. 872 + 732 – 272 - 132 = (872 – 132) + (732 – 272)
= (87 + 13)(87 – 13) + (73 + 27)(73 – 27)
= 100.74 + 100.46 = 100(74 + 46) = 100.120 = 12000
Tìm x biết :
a. x3 - 0,25x = 0
b. x2 - 10x = -25
Lời giải:
a. x3 – 0,25x = 0
⇔x(x2 - 0,25) = 0
⇔ x(x2 - 0,52) = 0
⇔ x(x + 0,5)(x – 0,5) = 0
+) x + 0,5 = 0 ⇔ x= - 0,5
+) x - 0,5 = 0 ⇔ x = 0,5
Vậy x= 0, x= - 0,5; x= 0,5
b. x2 - 10x = -25
⇔ x2 –10x + 25 = 0
⇔ x2 – 2.x.5 + 52 = 0
⇔ (x – 5)2 = 0
⇔ x – 5 = 0 ⇔ x = 5
1. Phân tích đa thức 4x2 − 9y2 thành nhân tử ta có kết quả:
(A) (2x - 3y)2;
(B) (2x − 4,5y)(2x + 4,5y);
(C) (4x − 9y)(4x + 9y);
(D) (2x − 3y)(2x + 3y).
Hãy chọn kết quả đúng.
Lời giải:
Chọn D. (2x − 3y)(2x + 3y)
2. Tìm x, biết:
a) 4x2 − 4x = −1
b) 8x3 + 12x2 + 6x + 1 = 0
Lời giải:
a) 4x2 − 4x = −1
4x2 − 4x + 1 = 0
(2x-1)2 = 0
2x – 1 = 0
x = 1/2
b) 8x3 + 12x2 + 6x + 1 = 0
(2x)3 + 3.(2x)2.1 + 3.(2x).12 + 13 = 0
(2x + 1)3 = 0
2x + 1 = 0
x = (-1)/2
CLICK NGAY vào TẢI VỀ dưới đây để download hướng dẫn giải bài Toán lớp 8 Sách bài tập trang 9 tập 1 file word, pdf hoàn toàn miễn phí.