Lời giải Sách bài tập Toán lớp 8 tập 2 trang 54, 55 tập 2 Bài 3: Bất phương trình một ẩn gồm các bài giải tương ứng với từng bài học trong sách giúp cho các bạn học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng giải môn Toán.
Kiểm tra xem các giá trị sau đây của x có là nghiệm của bất phương trình x2 – 2x < 3x
a. x = 2
b. x = 1
c. x = -3
d. x = 4
Lời giải:
a. Thay x = 2 vào bất phương trình ta được:
22 - 2.2 < 3.2 ( thỏa mãn)
Vậy x = 2 là nghiệm của bất phương trình
b. Thay x = 1 vào bất phương trình ta được:
12 - 2.1 < 3.1 ( thỏa mãn)
Vậy x = 1 là nghiệm của bất phương trình
c. Thay x = -3 vào bất phương trình ta được:
(-3)2 - 2.(-3) < 3.(-3) ( không thỏa mãn)
Vậy x = -3 không là nghiệm của bất phương trình
d. Thay x = 4 vào bất phương trình ta được:
42 - 2.4 < 3.4 ( thỏa mãn)
Vậy x = 4 là nghiệm của bất phương trình
Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình sau trên trục số:
a. x > 5
b. x < -3
c. x ≥ 4
d. x ≤ -6
Lời giải:
Cho tập A = {-10; -9; -8; -7; -5; -4;……; 8; 9; 10}. Hãy cho biết giá trị nào của x trong tập A sẽ là nghiệm của bất phương trình.
a. |x| < 3
b. |x| > 8
c. |x| ≤ 4
d. |x| ≥ 7
Lời giải:
a. Ta có: |x| < 3 ⇔ -3 < x < 3
Các giá trị trong tập hợp A là nghiệm của bất phương trình là:
-2; -1; 0; 1; 2
b. Ta có: |x| > 8 ⇔ x > 8 hoặc x < -8
Các giá trị trong tập hợp A là nghiệm của bất phương trình là:
-10; -9; 9; 10
c. Ta có: |x| ≤ 4 ⇔ -4 ≤ x ≤ 4
Các số trong tập hợp A là nghiệm của bất phương trình là:
-4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4
d. Ta có: |x| ≥ 7 ⇔ x ≥ 7 hoặc x ≤ -7
Các số trong tập hợp A là nghiệm của bất phương trình là:
-10; -9; -8; -7; 7; 8; 9; 10
Hãy đưa ra hai sô nguyên là nghiệm của bất phương trình sau:
a. -4x + 5 > 10
b. 2x + 100 < 90
Lời giải:
a. Ta có: x = -4 và x = -3 là nghiệm của bất phương trình vì:
-4.(-4) + 5 = 16 + 5 = 21 > 10
-4.(-3) + 5 = 12 + 5 = 17 > 10
b. Ta có: x = -7 và x = -8 là nghiệm của bất phương trình vì:
2.(-7) + 100 = -14 + 100 = 86 < 90
2.(-8) + 100 = -16 + 100 = 84 < 90
Viết thành bất phương trình và chỉ ra một nghiệm của nó từ các mệnh đề sau đây:
a. Tổng của số nào đó và 5 lớn hơn 7.
b. Hiệu của 9 và số nào đó nhỏ hơn -12.
Lời giải:
a. x + 5 > 7
Ta có x = 3 là nghiệm của bất phương trình vì 3 + 5 = 8 > 7
b. 9 – x < -12
Ta có x = 22 là nghiệm của bất phương trình vì 9 – 22 = -13 < -12
Viết thành bất phương trình và chỉ ra hai nghiệm của nó từ các mệnh đề sau đây:
a. Tổng của 2 lần số nào đó và 3 lớn hơn 12.
b. Hiệu của 5 và 3 lần số nào đó nhỏ hơn 10.
Lời giải:
a. 2x + 3 > 12
Ta có: x = 6 và x = 7 là nghiệm của bất phương trình vì:
2.6 + 3 = 15 > 12 và 2.7 + 3 = 17 > 12
b. 5 – 3x < 10
Ta có: x = 1 và x = 2 là nghiệm của bất phương trình vì:
5 – 3.1 = 2 < 10 và 5 – 3.2 = -1 < 10
Cho tập A = {-10; -9; -8; -7;…..; 8; 9; 10}. Hãy cho biết số nào trong A là nghiệm của bất phương trình.
a. |x – 2| ≤ 3
b. |x – 3| > 5
Lời giải:
a. Ta có: |x – 2| ≤ 3
⇔ -3 ≤ x – 2 ≤ 3
⇔ -1 ≤ x ≤ 5
Các số trong tập hợp A là nghiệm của bất phương trình là:
-1; 0; 1; 2; 3; 4; 5
b. Ta có: |x – 3| > 5
⇒ (x-3 > 5) hoặc (x-3 < -5)
⇔ (x > 8) hoặc (x < -2)
Các số trong tập hợp A là nghiệm của bất phương trình là:
10; 9; -3; -4; -5; -6; -7; -8; -9; -10
Hãy đưa ra ba nghiệm của bất phương trình:
a. 5 > x
b. -4 < x
Lời giải:
a. Các số 3; 2; 1 là nghiệm của bất phương trình.
b. Các số -3; -2; -1 là nghiệm của bất phương trình.
Viết tập hợp nghiệm của bất phương trình sau bằng kí hiệu tập hợp và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
a. 2 > x
b. -3 < x
Lời giải:
a. {x|x < 2}
b. {x|x > -3}
►► CLICK NGAY vào TẢI VỀ dưới đây để download hướng dẫn giải Sách bài tập Toán lớp 8 tập 2 trang 54, 55 file word, pdf hoàn toàn miễn phí.